Giá cước dịch vụ MyTV VNPT

2017-11-10 08:47:06 GMT+7
1. Mức cước thuê bao tháng 

1.1 Áp dụng từ ngày 01/03/2013

                    Đơn vị: đồng/bộ giải mã/tháng

 
Gói dịch vụ Nội dung dịch vụ Mức cước thuê bao
 

 

 

 

 

MyTV Silver

  • 83 kênh truyền hình tín hiệu SD, các kênh Radio
  • Dịch vụ tạm dừng, lưu trữ và xem lại các chương trình truyền hình
  • Dịch vụ tiếp thị truyền hình, dịch vụ thông tin cần biết, dịch vụ chia sẻ hình ảnh, tin tức
  • Gói nội dung tín hiệu SD theo yêu cầu bao gồm phim, âm nhạc, karaoke, sức khỏe làm đẹp, thể thao, đọc truyện,... (các nội dung không thể hiện giá tiền trên màn hình TV)

 

 

 

 

60.000

 

 

 

 

MyTV Silver HD

  • 12 kênh tín hiệu HD, 83 kênh truyền hình tín hiệu SD, các kênh Radio
  • Dịch vụ tạm dừng, lưu trữ và xem lại các chương trình truyền hình
  • Dịch vụ tiếp thị truyền hình, dịch vụ thông tin cần biết, dịch vụ chia sẻ hình ảnh, tin tức
  • Gói nội dung tín hiệu SD và HD theo yêu cầu bao gồm phim, âm nhạc, karaoke, sức khỏe làm đẹp, thể thao, đọc truyện,.. (các nội dung không thể hiện giá tiền trên màn hình TV)

 

 

 

 

80.000

 

MyTV Gold

  • Nội dung dịch vụ thuộc gói MyTV Silver
  • Toàn bộ các dịch vụ theo yêu cầu có tín hiệu SD (như mục 2.1 dưới đây)

 

120.000

 

MyTV Gold HD

  • Nội dung dịch vụ thuộc gói MyTV Silver HD
  • Toàn bộ các dịch vụ theo yêu cầu có tín hiệu SD và HD (như mục 2.1 dưới đây)

 

 

135.000

2. Mức cước dịch vụ theo yêu cầu (PayTV)

  2.1 Mức cước dịch vụ theo yêu cầu miễn phí với gói cước MyTV Gold và MyTV Gold HD 

                   Đơn vị: đồng/bộ giải mã

Các gói nội dung theo yêu cầu Mức cước tối thiểu theo lần sử dụng

Mức cước trần trong tháng 

Gói Phim truyện 1.000 đồng/phim/48 giờ

1.000 đồng/tập phim/48 giờ

100.000

Gói Nhịp cầu MyTV 1.000 đồng/nội dung/24 giờ

100.000

Gói Âm nhạc 1.000 đồng/1 nội dung

700.000

cho mỗi gói nội dung
Gói Karaoke
Gói Trò chơi 1.000 đồng/game/1 lần chơi
Gói Đọc truyện 1.000 đồng/1 nội dung/24 giờ
Gói Sức khỏe & làm đẹp
Gói Thể thao 1.000 đồng/1 nội dung/48 giờ Không có mức cước trần
Gói Phong cách sống 1.000 đồng/1 nội dung/24 giờ

100.000

Mức cước cho từng nội dung được thể hiện trên màn hình TV (EPG) 

  2.2 Mức cước dịch vụ theo yêu cầu áp dụng cho tất cả các gói cước

               Đơn vị: đồng/bộ giải mã

Các gói nội dung theo yêu cầu

Mức cước tối thiểu theo lần sử dụng

Mức cước trần trong tháng

Gói Thiếu nhi

1.000 đồng/nội dung/12 giờ

70.000

Gói Giáo dục đào tạo

1.000 đồng/nội dung/24 giờ

Không có mức cước trần

Gói Đào tạo từ xa

1.000 đồng/nội dung/24 giờ

Không có mức cước trần

Gói Kết quả xổ số

1.000 đồng/nội dung/24 giờ

70.000

Gói Đấu giá ngược

Mức cước chi tiết cho từng lần đấu giá được thể hiện trên màn hình TV (EPG)

Không áp dụng

Gói Bình chọn

Mức cước chi tiết cho từng lần bình chọn được thể hiện trên màn hình TV (EPG)

Không áp dụng

  Mức cước cho từng nội dung được thể hiện trên màn hình TV (EPG) 

3. Mức cước chùm kênh VCTV: 30.000 đồng/bộ giải mã/tháng 

(Áp dụng từ ngày 01/07/2013) 

Lưu ý:

- Để sử dụng chùm kênh VTVcab khách hàng thực hiện đăng ký trực tiếp trên giao diện dịch vụ (xem hướng dẫn đăng ký trên website và EPG).

- Mức cước này áp dụng cho tất cả các thuê bao MyTV và tất cả các trường hợp đăng ký tròn tháng hay không tròn tháng. Cụ thể: 

+ Đối với trường hợp đăng ký gói kênh VTVcab: Khách hàng sẽ phải thanh toán 30.000 đồng/bộ giải mã/tháng không phân biệt trường hợp đăng ký tròn tháng hay không tròn tháng. 

Ví dụ: Nếu khách hàng đăng ký gói kênh VTVcab vào ngày 10/07/2013, thì mức cước khách hàng phải thanh toán cho việc sử dụng gói kênh này trong tháng 07 là 30.000 đồng.

+ Đối với trường hợp hủy gói kênh VTVcab: Sẽ có hiệu lực vào ngày đầu tiên của tháng tiếp theo.

Ví dụ: Nếu khách hàng đăng ký gói kênh VTVcab vào ngày 10/07/2013 và thực hiện hủy gói kênh này vào ngày 15/07/2013, thì ngày 01/08/2013, yêu cầu hủy mới có hiệu lực và khách hàng vẫn phải thanh toán 30.000 đồng trong tháng 07.

4. Gói cước MyTV tại các đảo

Áp dụng đối với các thuê bao MyTV tại đảo Phú Quốc, Hòn Tre, Lại Sơn (thuộc tỉnh Kiên Giang).

4.1 Gói cước MyTV tại đảo Phú Quốc

MyTV cung cấp 2 gói cước tín hiệu SD (MyTV Silver, MyTV Gold) với mức cước cụ thể như sau: 
a.   Mức cước thuê bao tháng:

       Đơn vị: đồng/bộ giải mã/tháng

Gói dịch vụ

Nội dung dịch vụ

Mức cước thuê bao

MyTV Silver

  -55 kênh truyền hình chuẩn tín hiệu SD, các kênh Radio

  -Dịch vụ tạm dừng, lưu trữ và xem lại các chương trình truyền hình.

  -Dịch vụ tiếp thị truyền hình, dịch vụ thông tin cần biết, dịch vụ chia sẻ hình ảnh, tin tức.

  -Gói nội dung chuẩn tín hiệu SD theo yêu cầu bao gồm phim, âm nhạc, karaoke, sức khỏe làm đẹp, thể thao, đọc truyện... (các nội dung không thể  hiện giá tiền trên màn hình TV)

50.000

MyTV Gold

  -Nội dung dịch vụ thuộc gói MyTV Silver

  -Toàn bộ các dịch vụ theo yêu cầu có chuẩn tín hiệu SD (như mục 2 trên đây)

120.000

b.   Mức cước dịch vụ theo yêu cầu (như mục 2 ở trên).

4.2 Gói cước MyTV áp dụng tại đảo Hòn Tre:
Chỉ cung cấp gói cước duy nhất với mức cước 50.000 đồng/bộ giải mã/tháng.
Nội dung gói cước: dịch vụ LiveTV gốm 40 kênh truyền hình, không cung cấp các dịch vụ PayTV và các tính năng (TSTV, TVOD,...)
4.3 Gói cước MyTV áp dụng tại đảo Lại Sơn:
Chỉ cung cấp gói cước duy nhất với mức cước 35.000 đồng/bộ giải mã/tháng.
Nội dung gói cước: dịch vụ LiveTV với 15 kênh truyền hình, không cung cấp dịch vụ PayTV và các tính năng (TSTV, TVOD,..)

5. Các quy định khác

- Để sử dụng dịch vụ MyTV khách hàng cần đăng ký 01 trong 04 gói cước: MyTV Silver/MyTV Silver HD/MyTV Gold/MyTV Gold HD.

- Đối với các dịch vụ PayTV khách hàng quyết định sử dụng trực tiếp trên màn hình TV (EPG).

- Cước phát sinh trong tháng đối với các trường hợp chuyển đổi gói cước/tạm ngưng sử dụng dịch vụ/thanh lý hợp đồng, được tính như sau:

Cước thu khách hàng = Cước thuê bao không tròn tháng + Cước sử dụng các dịch vụ PayTV trong tháng

Trong đó:

Cước thuê bao không tròn tháng =

Mức cước thuê bao theo tháng


x số ngày sử dụng

Số ngày trong tháng

Khách hàng phải thanh toán cước đã sử dụng dịch vụ trước khi thực hiện chuyển đổi gói cước/tạm ngưng sử dụng dịch vụ/thanh lý hợp đồng.

- Giá cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).

 

Mọi chi tiết về dịch vụ, khách hàng gọi: 800126, 1080

QUÉT ĐỂ BÁO HỎNG