Dịch vụ FiberVNN
Ngày 1/5/2010, Tập đoàn Bưu chính Viễn Thông Việt Nam (VNPT) chính thức ra mắt dịch vụ truy cập Internet cáp quang với thương hiệu Fiber VNN.
Với triết lý kinh doanh của dịch vụ “Line of success”, sự ra đời của FiberVNN giúp khách hàng có thêm lựa chọn khi có nhu cầu dịch vụ Internet băng rộng tốc độ cao. Dịch vụ cho phép người dùng có thể download với tốc độ lên đến 100Mb/s. Đường truyền dẫn hoàn toàn bằng cáp quang tới tận địa điểm của người sử dụng. Chất lượng truyền dẫn tín hiệu ổn định, không bị suy hao bởi nhiễu điện từ, thời tiết hay chiều dài cáp. FiberVNN cho phép tốc độ truyền tải cân bằng, dịch vụ phù hợp cho các ứng dụng: Hosting Server riêng, VPN (mạng riêng ảo), Truyền dữ liệu, Game Online, IPTV (truyền hình tương tác), VoD (xem phim theo yêu cầu), Video Conferrence (hội nghị truyền hình), IP Camera…
- Cước sử dụng dịch vụ hàng tháng:
TT |
Gói cước |
Fiber16 |
Fiber20 |
Fiber30 |
Fiber40 |
FiberVIP 50 |
FiberNET |
F70 |
F80 |
F90 |
F100_1 |
F100_2 |
F100_3 |
1 |
Quy định tốc độ: |
|
|
|
|
|
|
||||||
1.1 |
Tốc độ tối đa trong nước |
16Mbps |
20Mbps |
30Mbps |
40Mbps |
50Mbps |
60Mbps |
70Mbps |
80Mbps |
90Mbps |
100Mbps |
100Mbps |
100Mbps |
1.2 |
Tốc độ truy nhập quốc tế tối đa |
8Mbps |
10Mbps |
14,7Mbps |
18Mbps |
20Mbps |
22,8Mbps |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Cam kết tốc độ quốc tế tối thiểu |
Không |
512Kbps |
512Kbps |
512Kbps |
1.280Kbps |
1Mbps |
640Kbps |
768Kbps |
1.024Kbps |
640Kbps |
768Kbps |
2.048Kbps |
2 |
Địa chỉ IP |
Động |
Động |
Động |
Động |
Động |
Tĩnh |
Động |
Động |
Tĩnh |
Động |
Động |
Tĩnh |
3 |
Dịch vụ bảo mật F-Secure cộng thêm cho 1 thiết bị |
Gói 1 năm |
Gói 1 năm |
Gói 1 năm |
Gói 1 năm |
|
Gói 1 năm |
|
|
|
|
|
|
4 |
Giá các gói cước (đồng/tháng/thuê bao) - Chưa VAT: |
|
|
|
|
|
|
||||||
4.1 |
Gói Hàng tháng |
170,000 |
190,000 |
230,000 |
340,000 |
789,000 |
800,000 |
1,500,000 |
2,500,000 |
4,500,000 |
2,000,000 |
3,000,000 |
11,000,000 |
4.2 |
Gói 03 tháng |
459,000 |
513,000 |
621,000 |
918,000 |
2,130,300 |
2,160,000 |
4,050,000 |
6,750,000 |
12,150,000 |
5,400,000 |
8,100,000 |
29,700,000 |
4.3 |
Gói 06 tháng |
856,800 |
957,600 |
1,159,200 |
1,713,600 |
3,976,560 |
4,032,000 |
7,560,000 |
12,600,000 |
22,680,000 |
10,080,000 |
15,120,000 |
55,440,000 |
4.4 |
Gói 12 tháng |
1,632,000 |
1,824,000 |
2,208,000 |
3,264,000 |
7,574,400 |
7,680,000 |
14,400,000 |
24,000,000 |
43,200,000 |
19,200,000 |
28,800,000 |
105,600,000 |
- Cước đấu nối hòa mạng:
Cước đấu nối hòa mạng, cước chuyển đổi, lắp đặt thêm: Áp dụng theo Quyết định số:………../QĐ/TTKD HNm–ĐHNV ngày 10/07/2017.
- Cước sử dụng địa chỉ IP tĩnh:
- Cước địa chỉ IP tĩnh:
Số lượng địa chỉ |
Mức cước (đồng/tháng) |
01 IP tĩnh |
454.545 |
01 Block IP tĩnh (06 IP tĩnh) |
909.090 |
- Quy định giảm giá cước địa chỉ IP tĩnh:
Áp dụng giảm 50% giá cước địa chỉ IP tĩnh đối với các đối tượng khách hàng sau:
- Tỉnh Ủy; Hội đồng nhân dân tỉnh; UBND tỉnh;
- Các Cơ quan Đảng, Nhà nước; Hội đồng Nhân dân các cấp Huyện/Thành phố và Các Sở - Ban – Ngành.
- Giá cước sau giảm cụ thể:
Số lượng địa chỉ |
Mức cước (đồng/tháng) |
01 IP tĩnh |
227.273đ |
01 Block IP tĩnh (06 IP tĩnh) |
454.545đ |
Để biết thêm chi tiết khách hàng có thể liên hệ tại các điểm giao dịch của Viễn thông Hà Nam gần nhất hoặc liên hệ qua số điện thoại 1080 hoặc 800126.